Thuật ngữ tiếng anh liên quan đến nội thất nhựa

0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết

Nội thất nhựa không còn là một điều xa lạ đối với chúng ta trong mỗi gia đình. Việc sử dụng nội thất nhựa trong không gian sống đem lại cho chúng ta nhiều mặt tích cực, vừa phục vụ nhu cầu sinh hoạt và đem lại giá trị thẩm mĩ cao. Do vậy nội thất nhựa dần trở thành món đồ tiện ích không thể thiếu trong mỗi căn nhà.

tu bep gam trang scaled

Không gian sống chúng ta tiếp xúc với rất nhiều các đồ nội thất nhựa trong gia đình. Vậy bạn đã biết nghĩa trong tiếng anh của các đồ vật đó ra sao chưa? ECOPLAST sẽ giúp bạn hiểu biết và có thêm nhiều vốn từ trong giao tiếp hơn.

Ngành nội thất có khá nhiều đồ đạc mang tính đặc thù và cũng có nguồn từ vựng độc đáo. Bài viết sau sẽ tổng hợp các từ vựng nội thất nhựa hay gặp nhất. Hãy cùng khám phá nhé!

1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nội thất nhựa trong phòng khách

Đây là phòng được trang bị rất nhiều đồ nội thất. Dưới đây là tổng hợp các từ vựng tiếng Anh ngành nội thất nhựa có trong phòng khách.

KE TIVI DON GIAN scaled

  • Armchair /’ɑ:mt∫eə(r)/: ghế tựa
  • Banister /ˈbænɪstə(r)/: thành cầu thang
  • Bookcase /ˈbʊkkeɪs/: tủ sách
  • Coffee table / ˈkɒfi ˈteɪbl/: bàn uống nước
  • Step /step/: bậc thang
  • Wall unit / wɔːl ˈjuːnɪt/: tủ tường
  • Magazine holder /ˌmæɡ.əˈziːn ˈhəʊl.dər/: Đồ đựng tạp chí
  • Side table /saɪd ˈteɪ.bəl/: bàn trà
  • Shelf /ʃelf/: Kệ
  • TV shelf : kệ tivi
  • Table base /’teibl beis/ : chân bàn
  • Rocking chair /rɔking tʃeə/ : ghế đu
  • Chair : ghế
  • Desk / Table : bàn

2. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nội thất nhựa trong phòng bếp

Nội thất nhựa được sử dụng trong phòng bếp mang tính đặc thù riêng nên thuật ngữ tiếng Anh trong phòng bếp cũng rất độc đáo.

tam nhua noi that lam noi that phong bep scaled

 

  • Cupboards /’kʌpbəd/: tủ bế
  • Side broad /said broutʃ/: Tủ ly
  • Fridge /fridʤ/: Tủ lạnh
  • Stove /stouv/: Bếp nấu
  • Sink /siɳk/: Bồn rửa
  • Cabinet /’kæbinit/: Tủ

3. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nội thất nhựa trong phòng ngủ

combo noi that phong ngu nhua ecoplast CBDV08

  • Jewellery box /’dʤu:əlri/ /bɔks/: Hộp chứa đồ trang sức
  • Dressing table /´dresiη ‘teibl /: Bàn trang điểm
  • Wardrobe /’wɔ:droub/: Tủ quần áo
  • Bed /bed/: Giường
  • Double bed /’dʌbl bed/ : Giường đôi
  • Hanger /’hæɳə/: Giá treo đồ
  • Chest of drawers /tʃest əv drɔ:z/: Tủ đựng có ngăn kéo
  • Single bed: Giường đơn
  • Finial /’fainiəl/: hình trang trí chóp
  • Dresser /’dresə/: Tủ thấp có nhiều ngăn kéo
  • Bedside table: Bàn để cạnh giường
  • Cabinet in front of bed : tủ đầu giường
  • Closet: Khi một cái ”cupboard” hay “wardrobe” được đặt âm trong tường thì ta gọi nó là closet, kiểu tủ âm tường này các khách sạn, phòng ngủ rất thịnh hành.
  • Locker : Hệ thống tủ nhiều ngăn kề nhau, có khóa để bảo quản đồ đạc ( thường xuất hiện trong các shop quần áo hoặc trường học, nơi công cộng nói chung )

4. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nội thất nhựa trong phòng tắm

  • Medicine chest /ˈmed.ɪ.səntʃest/: Tủ thuốc
  • Decorative shelves : kệ trang trí

5. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nội thất nhựa trong văn phòng làm việc

ban lam viec cho giam doc scaled
mẫu bàn làm việc của giám đốc
  • Drinks cabinet: Tủ đựng giấy tờ
  • Bookcase : Tủ sách
  • Desk / Table : bàn làm việc
  • File cabinet : tủ đựng tài liệu
  • Shoe cabinets : tủ để giày
  • Director’s desk : bàn giám đốc
  • Staff desk : bàn của nhân viên

6. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sản phẩm tấm nhựa nội thất

bang ma mau tam nhua noi that Ecoplast 1
bang-ma-mau-tam-nhua-noi-that-Ecoplast
  • Plastics : nhựa
  • Trim style /trim stail/: kiểu có đường viền
  • wood grain : Vân gỗ
  • Pink : màu hồng
  • Black : màu đen
  • Grey : màu xám
  • Green : màu xanh lá cây
  • Blue : màu xanh da trời
  • White : màu trắng
  • Freestanding panel: tấm phông đứng tự do
  • Terracotta /’terə’kɔtə/: màu đất nung
  • Chintz /tʃints/: vải họa tiết có nhiều hoa
  • Fixed furniture /fikst ‘fə:nitʃə/: nội thất cố định
  • Cantilever /’kæntili:və/: cánh dầm
  • Gypsum /’dʤipsəm/: thạch cao
  • Substrate /’sʌbstreit/: lớp nền
  • Stain repellent /stein ri’pelənt/: (chất liệu) chống bẩn
  • Fire retardant: (chất liệu) cản lửa
  • anti-mold : chống ẩm mốc
  • anti termite : chống mối mọt
  • Underlay /,ʌndə’lei/: lớp lót
  • Warp resistant material /wɔ:p ri’zistənt mə’tiəriəl/: vật liệu chống cong, vênh
  • Interior /in’tiəriə/: nội thất
  • Additive : phụ gia
  • Antioxidant : chất chống oxi hóa
  • Flame Retardent : chất hãm cháy
  • Impact Strengths : độ bền va đập
  • Sheeting, Sheet : tấm
  • interior plastic panels : tấm nhựa nội thất

 

Xem thêm

Những lợi ích mang lại khi bạn xắp xếp tủ quần áo thường xuyên

Bí quyết giúp tủ quần áo trở nên gọn gàng ngăn nắp

Bật mí cách phối màu tủ quần áo siêu đẹp

Đăng ký để trở thành đại lý của Tấm Nhựa Ecoplast: Tại đây

Tham Gia Cộng Đồng Tấm Nhựa Ecoplast: Tại link

Hướng dẫn thi công Youtube : Xem video

Facebook Đại Việt: Tại link

0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x